Từ điển Thiều Chửu
臊 - tao/táo
① Mùi thịt tanh hôi. ||② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.

Từ điển Trần Văn Chánh
臊 - tao
Hôi, hôi tanh, khai: 尿臊氣 Mùi khai nước đái; 狐臊 Hôi nách. Xem 臊 [sào].

Từ điển Trần Văn Chánh
臊 - táo
Thẹn đỏ mặt, ngượng, xấu hổ: 臊得臉通紅 Thẹn đỏ mặt; 不知羞臊 Không biết xấu hổ. Xem 臊 [sao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臊 - tao
Mỡ heo đã có mùi hôi — Một âm là Táo. Xem Táo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臊 - táo
Sợ sệt thẹn thùng — Một âm là Tao. Xem Tao.